Tính toán chỉ số tài chính

Tinh toan chi so tai chinh

1. Chỉ số tài chính

Bài viết này sẽ giúp các bạn thực hành tính toán các chỉ số tài chính một cách cụ thể và chi tiết. Số liệu được lấy từ các báo cáo tài chính của một công ty cụ thể niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.

Bài viết này trình bày dạng liệt kê danh sách các chỉ số tài chính cơ bản của công ty. Tuy nhiên, trong phân tích báo cáo tài chính công ty, các bạn nên chọn lọc các chỉ số tài chính một cách phù hợp với đặc thù công ty và đặc thù ngành nghề của công ty đó. Ngoài ra, cần thêm nhiều phân tích khác về định tính và định lượng các thông tin kinh tế và thông tin tài chính khác,…để  có được báo cáo phân tích tài chính công ty hoàn chỉnh.

2. Thực hành tính toán các chỉ số tài chính

Chúng ta sẽ sử dụng báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019 của Công ty cổ phần Sữa Việt Nam (Vinamilk) để minh họa cho việc tính toán các chỉ số tài chính.

Các bạn xem thêm: Kiến thức về chỉ số tài chính

2.1. Tóm tắt các chỉ tiêu quan trọng trong báo cáo tài chính hợp nhất của Vinamilk năm 2019
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Ký hiệu chỉ tiêu 31/12/2019 01/01/2019
1 Tài sản ngắn hạn A1           24.721.565           20.559.757
2 Tài sản dài hạn A2           19.978.308           16.806.352
3 Tổng tài sản A3           44.699.873           37.366.109
4 Nợ phải trả A4           14.968.618           11.094.739
5 Vốn chủ sỡ hữu A5           29.731.255           26.271.369
6 Tổng nguồn vốn A6           44.699.873           37.366.109
7 Nợ ngắn hạn A7           14.442.852           10.639.592
8 Nợ dài hạn A8                 525.766                 455.147
9 Tiền và các khoản tương đương tiền A9              2.665.195              1.522.610
10 Khoản phải thu ngắn hạn A10              4.503.155              4.639.448
11 Hàng tồn kho A11              4.983.044              5.525.846
12 Phải thu khách hàng ngắn hạn A12              3.474.499              3.380.017
13 Nguyên giá tài sản cố định A13           27.525.101           23.427.930
14 Tài sản cố định vô hình A14              1.149.631                 317.582
15 Phải trả người bán ngắn hạn A15              3.648.446              3.991.065

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Ký hiệu chỉ tiêu 2019
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ B1           56.400.230
2 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ B2           56.318.123
3 Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp B3           29.745.906
4 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ B4           26.572.217
5 Lợi nhuận kế toán trước thuế B5           12.795.710
6 Lợi nhuận sau thuế TNDN B6           10.554.332
7 Chi phí lãi vay B7                 108.825

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Ký hiệu chỉ tiêu 2019
1 Tiền chi trả cổ tức C1              7.836.251

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Ký hiệu chỉ tiêu 2019
1 Số cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền trong năm D1     1.741.391.324
2 Lợi nhuận thuần trong năm thuộc về cổ đông phổ thông sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi D2              9.538.488

 

THÔNG TIN KHÁC
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Ký hiệu chỉ tiêu 2019
1 Giá thị trường của một cổ phần tại ngày cuối năm (giá đóng cửa) E1                 116.500

Xem thêm: Báo cáo tài chính của Vinamilk

2.1. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng thanh toán
Chỉ số tài chính
Nhóm chỉ số Công thức theo ký hiệu Tính toán Kết quả chỉ tiêu
Tỷ số thanh toán hiện hành (Current ratio) = A1/A7 =24.721.565/14.442.852 1,7
Tỷ số thanh toán nhanh (Quick ratio) = (A1 – A11)/A7 =(24.721.565-4.983.044)/14.442.852 1,4
Tỷ số thanh toán tiền mặt (Cash ratio) = A9/A7 =2.665.195/14.442.852 0,2
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay = (B5+B7)/B7*

Trong đó, B7* sử dụng “chi phí lãi vay” để thay thế cho “lãi vay phải trả” vì dữ liệu không có sẵn.

=(12.795.710+108.825)/108.825 119
2.2. Nhóm chỉ số phản ánh cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản
Chỉ số tài chính
Nhóm chỉ số Công thức theo ký hiệu Tính toán Kết quả chỉ tiêu
Hệ số nợ = A4/A6 = 14.968.618/44.699.873                         0,33
Hệ số vốn chủ sở hữu = A5/A6 = 29.731.255/44.699.873                         0,67
Hệ số đầu tư tài sản ngắn hạn = A1/A3 = 24.721.565/44.699.873                         0,55
Hệ số đầu tư tài sản dài hạn = A2/A3 = 19.978.308/44.699.873                         0,45

 

2.3. Nhóm chỉ số hiệu suất hoạt động
Chỉ số tài chính
Nhóm chỉ số Công thức theo ký hiệu Tính toán Kết quả chỉ tiêu
Vòng quay hàng tồn kho = B3/A11*

Trong đó, A11* = A11 bình quân = (A11 đầu kỳ + A11 cuối kỳ)/2

=29.745.906/((5.525.846+4.983.044)/2)                            5,7
Số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 360 ngày/vòng quay hàng tồn kho =360/5,7                             64
Vòng quay khoản phải thu = B1/A10*

Trong đó, A10* = A10 bình quân = (A10 đầu kỳ + A10 cuối kỳ)/2

=56.400.230/((4.639.448+4.503.155)/2)                         12,3
Kỳ thu tiền bình quân (ngày) = 360ngày/vòng quay khoản phải thu =360/12,3                             29
Vốn lưu động = A1-A7 Tại ngày 31/12/2019 = 24.721.565-14.442.852

Tại ngày 01/01/2019 = 20.559.757-10.639.592

 

          10.278.714

9.920.165

 

Vòng quay vốn lưu động = B2/Vốn lưu động bình quân =56.318.123/((9.920.165+10.278.714)/2)                            5,6
Kỳ luân chuyển vốn lưu động (ngày) = 360ngày/vòng quay vốn lưu động =360/5,6                             65
Tỷ lệ vốn lưu động = A1/A7 =24.721.565/14.442.852                            1,7
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định (TSCĐ) = B2/A13*

Trong đó, A13* = A13 bình quân = (A13 đầu kỳ + A13 cuối kỳ)/2

 =56.318.123/((23.427.930+27.525.101)/2)                            2,2
2.4. Nhóm chỉ số hiệu quả hoạt động
Chỉ số tài chính
Nhóm chỉ số Công thức theo ký hiệu Tính toán Kết quả chỉ tiêu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) = B6/B2 x 100% =10.554.332/56.318.123×100% 19%
Tỷ suất sinh lợi kinh tế của tài sản (BEP) = (B5+B7)/A3* x 100%

Trong đó, A3* = A3 bình quân = (A3 đầu kỳ + A3 cuối kỳ)/2

=(12.795.710+108.825)/((37.366.109+44.699.873)/2)x100% 31%
Tỷ suất sinh lợi trên tài sản (ROA) = B6/A3* x 100%

Trong đó, A3* = A3 bình quân = (A3 đầu kỳ + A3 cuối kỳ)/2

=10.554.332/((37.366.109+44.699.873)/2)x100% 26%
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) = B6/A5* x 100%

Trong đó, A5* = A5 bình quân = (A5 đầu kỳ + A5 cuối kỳ)/2

=10.554.332/((26.271.369+29.731.255)/2)x100% 38%
Số cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền trong năm = D1 =1.741.391.324           1.741.391.324
Lợi nhuận thuần trong năm thuộc về cổ đông phổ thông sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi = D2 =9.538.488                    9.538.488
Thu nhập trên cổ phần phổ thông (EPS) = D2/D1 =9.538.488 triệu đồng/1.741.391.324 cổ phần                             5.478

(đồng/cổ phần)

2.5. Nhóm chỉ số phân phối lợi nhuận
Chỉ số tài chính
Nhóm chỉ số Công thức theo ký hiệu Tính toán Kết quả chỉ tiêu
Cổ tức trên cổ phần phổ thông (DPS) = C1/D1 =7.836.251 triệu đồng/1.741.391.324 cổ phần                             4.500

(đồng/cổ phẩn)

Hệ số chi trả cổ tức = Cổ tức trên cổ phần phổ thông/Thu nhập trên cổ phần phổ thông =4.500/5.478                                0,82
Giá thị trường của một cổ phần tại ngày cuối năm (đóng cửa) = E1 =116.500                        116.500
Tỷ suất cổ tức =Cổ tức trên cổ phần phổ thông/E1 * 100% =4.500/116.500×100% 3,9%
2.6. Nhóm chỉ số giá thị trường
Chỉ số tài chính
Nhóm chỉ số Công thức theo ký hiệu Tính toán Kết quả chỉ tiêu
Hệ số giá trên thu nhập (P/E) = E1/Thu nhập trên cổ phần phổ thông =116.500/5.478                                    21
Giá trị sổ sách một cổ phần = (A5-A14)/D1 =(29.731.255-1.149.631) triệu đồng/1.741.391.324 cổ phần                           16.413

(đồng/cổ phần)

Hệ số giá trị thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) = E1/Giá trị sổ sách một cổ phần =116.500/16.413                                      7

Ketoanstartup.com

Leave a Reply